Công ty CP XNK Hyundai Thành Công xin kính gửi tới quý khách hàng, các chủ phương tiện biểu mức Phí kiểm tra, phí kiểm định cần cẩu, xe xi téc, bình nhiên liệu CNG và LPG chính xác nhất từ Bộ Giao Thông Vận Tải và Cục Đăng Kiểm Việt Nam ban hành để các chủ phương tiện tham khảo.
Ngày 15/11/2014, Bộ tài chính đã ký thông tư số 165/2013/TT/-BTC về quy định thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực thu phí kiểm tra cần cẩu, xi téc, bình nhiên liệu CNG, LPG được trang bị và lắp đặt trên xe cơ giới, thay thế quyết định số 12/2003/QĐ-BTC được phát hành từ năm 2013. Cụ thể phí kiểm tra của các loại như sau, mời quý khách và chủ phương tiện tham khảo:
Thông tin chi tiết
Phí kiểm tra cần cẩu
Phí kiểm tra lần đầu của cần cẩu (mới) được tính phí như sau:
Số TT | Tải trọng làm việc an toàn (SWL) | Mức phí (đồng) |
1 | Đến 5 tấn | 510.000 |
2 | Trên 5 tấn đến 25 tấn | 1.615.000 |
3 | Trên 25 tấn đến 50 tấn | 2.635.000 |
4 | Trên 50 tấn | 2.635.000 +(SWL-50) x 5.100 |
Phí kiểm tra định kỳ đối với cần cẩu
Đối với việc kiểm tra định kỳ của cần cẩu, cần phải thực hiện đồng thời với thử tải của cần cẩu. Chính vì thế nên phí kiểm tra hàng năm, định kỳ của cần cẩu được tính bằng tổng số phí kiểm tra cần cẩu cộng (+) với phí thử tải cần cẩu. Cụ thể như sau:
Phí kiểm tra cần cẩu định kỳ :
Phí kiểm tra cần cẩu được tính bằng mức phí của tải trọng làm việc an toàn (SWL) nhân với hệ số của tuổi nâng thiết bị
Số TT | Tải trọng làm việc an toàn (SWL) | Mức phí (đồng) |
1 | Đến 3 tấn | 255.000 |
2 | Trên 3 tấn đến 5 tấn | 425.000 |
3 | Trên 5 tấn đến 10 tấn | 595.000 |
4 | Trên 10 tấn đến 20 tấn | 765 .000 |
5 | Trên 20 tấn đến 35 tấn | 935.000 |
6 | Trên 35 tấn đến 50 tấn | 1.275.000 |
7 | Trên 50 tấn đến 100 tấn | 1.904.000 |
8 | Trên 100 tấn | 2.550.000 |
Số TT | Tuổi thiết bị nâng | Hệ số |
1 | Đến 12 năm | 1,0 |
2 | Trên 12 năm đến 24 năm | 1,2 |
3 | Trên 24 năm | 1,5 |
Nếu trong trường hợp không thể xác định được độ tuổi của thiết bị cẩu, thì tuổi của thiết bị sẽ mặc định là 12 năm với hệ số 1,0
Phí thử tải cần cẩu khi kiểm tra định kỳ cần cẩu:
Số TT | Tải trọng làm việc an toàn (SWL) | Mức phí (đồng) |
1 | Đến 5 tấn | 170.000 |
2 | Trên 5 tấn đến 25 tấn | 255.000 |
3 | Trên 25 tấn đến 50 tấn | 333.200 |
4 | Trên 50 tấn | 333.200 + (SWL-50) x 3.400 |
Để chủ xe có thể hiểu rõ được, chúng tôi xin lấy 1 ví dụ cụ thể để chủ xe có thể hình dung dễ dàng như sau :
Ví Dụ : Ô tô lắp cần cẩu Soosan có sức nâng 10 tấn, và tuổi của cần cẩu đã là 13 năm, thì phí kiểm tra cần cẩu và thử tải được tính như sau :
595.000 đ x 1,2 + 255.000 đ = 969.000 VNĐ
Phí kiểm kiểm tra xi téc, bình nhiên liệu CNG, LPG
Phí kiểm tra lần đầu tiên ( Mới)
Số TT | Tổng thể tích các bình (V) | Mức phí (đồng) |
1 | Đến 0,3 m3 | 527.000 |
2 | Trên 0,3 m3 đến 1,0 m3 | 527.000 + (V-0,3) x 34.000 |
3 | Trên 1,0 m3 đến 2,5 m3 | 550.800 + (V-1,0) x 17.000 |
4 | Trên 2,5 m3 đến 5,0 m3 | 576.300 + (V-2,5) x 13.600 |
5 | Trên 5,0 m3 đến 10 m3 | 610.300 + (V-5,0) x 10.200 |
6 | Trên 10 m3 | 661.300 + (V-10) x 6.800 |
Phí kiểm tra định kỳ hàng năm của Xi téc, bình nhiên liệu
Số TT | Tổng thể tích các bình (V) | Mức phí (đồng) |
1 | Đến 0,05 m3 | 85.000 |
2 | Trên 0,05m m3 đến 0,1 m3 | 127.500 |
3 | Trên 0,1 m3 đến 2 m3 | 127.500 +(V-0,1) x 51.000 |
4 | Trên 2 m3 đến 10 m3 | 224.400 + (V-2) x 17.000 |
5 | Trên 10 m3 đến 25 m3 | 360.400 + (V-10) x 10.200 |
6 | Trên 25 m3 | 513.400 + (V-25) x 5.100, tối đa 2.720.000 |
Phí kiểm tra chu kỳ 03 năm
Phí kiểm tra chu kỳ 03 năm (đã bao gồm phí kiểm tra hàng năm, kiểm tra bên ngoài và kiểm tra bên trong) đối với xi téc, bình nhiên liệu CNG, LPG áp dụng như sau:
Số TT | Tổng thể tích các bình (V) | Mức phí (đồng) |
1 | Đến 0,05 m3 | 212.500 |
2 | Trên 0,05 m3 đến 0,1 m3 | 297.500 |
3 | Trên 0,1 m3 đến 2 m3 | 297.500 + (V-0,1) x 221.000 |
4 | Trên 2 m3 đến 10 m3 | 717.400 + (V-2) x 42.500 |
5 | Trên 10 m3 đến 25 m3 | 1.057.400 + (V-10) x 32.300 |
6 | Trên 25 m3 | 1.541.900 + (V-25) x 22.100, tối đa 5.440.000 |
Phí kiểm tra chu kỳ 6 năm:
Phí kiểm tra chu kỳ 06 năm (đã bao gồm phí kiểm tra hàng năm, kiểm tra bên ngoài, kiểm tra bên trong và thu áp lực) đối với xi téc, bình nhiên liệu CNG, LPG án dụng như sau:
Số TT | Tổng thể tích các bình (V) | Mức phí (đồng) |
1 | Đến 0,05 m3 | 340.000 |
2 | Trên 0,05 m3 đến 0,1 m3 | 467.500 |
3 | Trên 0,1 m3 đến 2 m3 | 467.500 + (V-0,1) x 391.000 |
4 | Trên 2 m3 đến 10 m3 | 1.210.400 + (V-2) x 68.000 |
5 | Trên 10 m3 đến 25 m3 | 1.754.400 + (V-10) x 54.400 |
6 | Trên 25 m3 | 2.570.400 + (V-25) x 39.100, tối đa 8.160.000 |
Để quý khách và chủ phương tiện hiểu rõ hơn, chúng tôi xin lấy ví dụ như sau để tham khảo :
Ví dụ cụ thể : 1 xe Hyundai HD360 xi téc chở nhiên liệu LPG thể tích bình nhiên liệu (V) là 15 m3 có chu kỹ kiểm tra đối với bình chở nhiên liệu là 3 năm (kiểm tra bên ngoài + kiểm tra bên trong) thì mức phí kiểm tra sẽ được tính như sau:
Phí kiểm tra bình LPG = 1.057.400đ + (15-10) x 32.000đ = 1.218.900 đ
Lệ phí để cấp giấy chứng nhận kiểm tra
Mức thu lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với cần cẩu, xi téc, bình nhiên liệu CNG, LPG được trang bị lắp đặt trên xe cơ giới áp dụng theo quy định của Thông tư số 102/2008/TT-BTC ngày 11/11/2008 của Bộ Tài chính là: 50.000 đồng/giấy.
Trong quá trình triển khai việc tính và thu phí theo quy định mới, nếu có gì bất cập đề nghị các đơn vị phản ánh về Cục Đăng kiểm Việt Nam để được xem xét giải quyết./.
Trên đây, Công ty CP XNK Hyundai Thành Công đã hướng dẫn chủ phương tiện tham khảo các mức phí, cách tính phí kiểm tra của Cần cẩu, Xi Téc, Bồn chở nhiên liệu đầy đủ nhất. Quý khách có nhu cầu mua xe tải, xe tải cẩu, cẩu, bồn, xi téc, xin vui lòng liên hệ trực tiếp với công ty chúng tôi theo Hotline 0904 823 889 để được tư vấn.
Công ty CP XNK Hyundai Thành Công – Trân Trọng