Thông tin chi tiết
Xe N250 Thành Công lăn bánh giá bao nhiêu?
Hyundai Thành Công vừa chính thức ra mắt thị trường dòng xe tải nhẹ 2.5 Tấn hoàn toàn mới , với tên gọi Hyundai N250. Đây là chiếc xe tải được sản xuất để thay thế phiên bản 2.5 tấn nhập khẩu Hyundai HD65 đã hết hàng và ngừng nhập khẩu.
Có thể nói đây là sự thay thế cực hoàn hảo. Bởi N250 sử dụng công nghệ động cơ mới, các tiêu chuẩn được nâng cao lên, sản xuất trên dây chuyền công nghệ mới…Đặc biệt là dòng xe này được sản xuất ngay tại Việt Nam, bởi Thành Công Group và Hyundai Motors Korean kết hợp
Vậy giá xe N250 Thành công lăn bánh bao nhiêu? đó là câu hỏi mà Hyundai Thành Công chúng tôi nhận được khá nhiều. Công ty CP XNK Hyundai Thành Công chúng tôi là đại lý phân phối chính hãng các dòng xe tải Hyundai Thành Công nói chung và Hyundai N250 nói riêng. Dưới đây là giá lăn bánh Xe N250 Thành Công, quý khách tham khảo.
Để biết được giá lăn bánh chuẩn nhất, thì quý khách chỉ cần kết hợp giữa : Giá xe và Chi phí lăn bánh. Cụ thể như sau
Giá xe N250 Thành Công
- Hyundai N250 2.5 Tấn Sát – Xi : 478.000.000 VNĐ
- Hyundai N250 2.5 Tấn Thùng Bạt: 506.000.000 VNĐ
- Xe tải 2.5 Tấn Hyundai N250 Thành Công thùng kín INOX : 510.000.000 VNĐ
- Xe tải 2.5 Tấn thùng lửng Hyundai N250 Thành Công : 498.000.000 VNĐ
- Xe đông lạnh 2.5 Tấn Hyundai N250 Thành Công : Liên hệ 0931 689 683
Giá trên đã bao gồm cả giá Thùng và VAT 10%. Giá có thể được hỗ trợ giảm nữa, quý khách nên liên hệ trực tiếp để được ưu đãi tốt nhất nhé.
Chi Phí lăn bánh N250 Thành Công
Dưới đây là bảng chi phí lăn bánh Xe N250. Quý khách chỉ cần cộng giá xe và chi phí tổng dưới đây, là sẽ ra được cụ thể giá xe hoàn chỉnh khi lăn bánh :
BẢNG TÍNH CHI PHÍ LĂN BÁNH XE TẢI HYUNDAI N250 2.5 TẤN | |||
1. Chí phí đăng ký xe có biên lai/chứng từ: | 2. Chí phí khác không chứng từ: | ||
Thuế trước bạ (2% giá trị xe) | 10.120.000 | Phí đăng ký, khám xe | 1.200.000 |
Phí biển số | 500.000 | Phí đăng kiểm | 500.000 |
Phí đăng kiểm lưu hành | 370.000 | Phí nộp thuế trước bạ | 200.000 |
Phí đường bộ (1 năm) | 3.240.000 | Cắt dán chữ, biển số | 500.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 926.000 | Gắn biển số | 200.000 |
Tổng cộng | 14.230.000 | Chi phí đăng ký tạm (nếu có) | 2.400.000 |
Tổng cộng chi phí đăng ký lăn bánh | 16.630.000 | ||
Bằng chữ | Mười sáu triệu sáu trăm ba mươi nghìn đồng | ||
Ghi chú: Giấy đề nghị này chỉ có giá trị lưu hành nội bộ! | |||
Phí bảo hiểm thân vỏ (bảo hiểm vật chất) là bảo hiểm lựa chọn, quý khách không có nhu cầu có thể không lựa chọn. Thuế trước bạ xe tải gắn cẩu hơn 2% so với xe tải thùng |
Tổng quan về xe tải 2.5 tấn Hyundai N250 Thành Công
Về ngoại thất
Cũng giống như nhiều dòng Hyundai nhập khẩu khác, Hyundai N250 vẫn giữ được thiết kế và phom của dòng xe nhập khẩu truyền thống với thiết kế khí động học đặc trựng, giúp xe di chuyển dễ dàng. Ngoại thất với 2 màu xanh và trắng chủ đạo, với lớp sơn luôn giữ được vẻ tươi mới theo thời gian, không phai màu, bong, tróc cho dù bị ba đập, cọ xước. Vỏ xe được làm bằng thép chịu lực, chịu được va chạm giúp xe ít móp méo và đảm bảo an toàn cho người trong xe
Đầu xe nổi bật với đèn pha halogen siêu sáng, kết hợp với cụm đèn cảnh báo, đèn sương mù, xi nhan… giúp lái xe an toàn. Logo Hyundai và lưới tản nhiệt nổi bật ở ngay trung tâm đầu xe. Gương chiếu hậu bao quát toàn bộ thân xe, quan sát dễ dàng. Kính chắn gió với tầm nhìn rộng, quan sát được nhiều hướng.
Về Nội Thất
Nội thất của xe cũng mang tới sự hài lòng cho người lái với nhiều tiện nghi. Xe được trang bị 3 ghế ngồi bọc nỉ, êm ái giúp lái xe thoải mái kể cả khi lái nhiều giờ liền. Tablo ốp vân gỗ sang trọng với những nút bấm được thiết kế hợp lý hài hòa. Các hộc đựng đồ được phân bổ hợp lý trên toàn khoang cabin giúp đựng nhiều đồ hơn.
Hệ thống điều hòa công suất lớn là điểm mạnh của xe, làm lạnh cực nhanh, nhanh chóng thổi tan không khí nóng ngột ngạt ngay tức khắc. Kính chỉnh điện được trang bị cũng là điểm vượt trội của xe. Ngoài ra, vô lăng còn được trợ lực bằng điện, gật gù giúp lái xe dễ dàng.
Hệ thống giải trí của xe bao gồm MP3/Audio/Raido/FM kết hợp với cổng kết nối USB, Jack cắm 3.0 giúp lái xe có thể giải trí đa phương tiện trên mọi cung đường.Ngoài ra xe cũng trang bị màn hình hiển thị thông tin, đồng hồ đo các chỉ số giúp lái xe nắm bắt được các thông tin về xe
Động cơ
Trang bị sức mạnh cho động cơ xe Hyundai N250 là dòng động cơ mới nhất của Hyundai D4CB, với dung tích động cơ là 2497cc, tạo nên công suất tối đa 130PS. Giúp xe vận hành êm ái, mượt mà, ít hỏng hóc, tiết kiệm nhiên liệu và đặc biệt thân thiện với môi trường khi tiêu chuẩn khí thải của xe là Euro4.Xe sử dụng hộp số sàn 6 cấp 5 tiến 1 lùi giúp lái xe vận hành xe một cách dễ dàng.
Chính sách và Bán hàng
Kính thưa quý khách hàng, xe tải 2.5 Tấn Hyundai N250 đang được phân phối chính hãng tại Hyundai Thành Công với giá và chất lượng tốt nhất. Quý khách mua xe tại công ty chúng tôi, ngoài những quyền lợi được hưởng từ nhà sản xuất với chính sách bảo hành bảo dưỡng và phụ tùng thay thế chính hãng, khách hàng còn nhận thêm những ưu đãi như :
- Hỗ trợ mua xe trả góp tới 80% giá trị xe
- Hỗ trợ thủ tục ngân hàng, hồ sơ vay nhanh nhất
- Không cần chứng minh thu nhập tài chính
- Hỗ trợ dịch vụ đăng ký đăng kiểm tại tỉnh, làm biển Hà Nội
- Hỗ trợ giao xe tận nhà
- Cam kết giá tốt nhất thị trường
- Gia lộc, giảm giá lấy may cho khách hàng
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để hưởng những ưu đãi tốt nhất:
CÔNG TY CP XNK HYUNDAI THÀNH CÔNG
Địa chỉ : Giải Phóng, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội
Hotline : 0931 689 683
Email : xetaihyundaithanhcong@gmail.com
Kính gửi tới quý khách hàng thông số kỹ thuật chi tiết xe tải 2.5 tấn Hyundai N250 Thành Công
Loại xe | Ô tô tải | |
Công thức bánh xe | 4×2 | |
Số chỗ ngồi | 03 | |
Thông số kích thước (mm) | Kích thước tổng thể (DxRxC) | 5310mm x 1760mm x 2200mm |
Kích thước thùng hàng (DxRxC) | ||
Chiều dài cơ sở | 2810 | |
Chiều rộng cơ sở trước/sau | ||
Khoảng sáng gầm xe | 200 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | / | |
Thông số trọng lượng (kg) | Trọng lượng bản thân | / |
Trọng lượng toàn bộ | / | |
Tải trọng | 2495 kg | |
Động cơ | Tên động cơ | D4CB |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước | |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun trực tiếp | |
Hệ thống tăng áp | Turbo Charge intercooler (TCI) | |
Dung tích xi lanh (cm3) | 2497 | |
Công suất cực đại Ps(kW)/rpm | 130/3800 | |
Momen xoắn cực đại kg.m(N.m)/rpm | 26/2000 | |
Tiêu chuẩn khí xả | Euro IV | |
Hệ thống truyền động | Hộp số | Cơ khí 05 số tiến, 01 số lùi |
Ly hợp | Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không | |
Hệ thống lái | Trục vít ecu-bi trợ lưc thủy lực | |
Hệ thống treo trước/sau | Phụ thuộc, la nhíp, giảm chấn thủy lực | |
Hệ thống phanh trước/sau | Tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không | |
Thông số lốp | 6.50R16 | |
Hệ thống điện | Máy phát điện | MF 90Ah |
Ác quy | 12V – 90Ah (02 bình) | |
Cửa sổ điện | Có | |
Điều hòa cabin | Có | |
Hệ thống âm thanh | Radio AM/FM (Radio AM/FM, đầu CD)/USB/ AUX 3.0 | |
Thông số khác | Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 100 |
Khả năng leo dốc (%) | 42 | |
Tiêu hao nhiên liệu (100km/l) | 11,9 | |
Tốc độ tối đa (km/h) | 102 |